Thứ bảy tuần trước là ngày mấy, T7 tuần trước vào thứ mấy? Thứ 7 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ bảy tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 7 tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 7 tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.
Lịch âm dương Thứ 7 tuần trước
Lịch âm Thứ 7 tuần trước | Lịch dương Thứ 7 tuần trước |
Tháng 12 năm 2024 âm lịch 19
Ngày Đinh Hợi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
18
Thứ bảy Tiểu hàn Cung hoàng đạo Cung Ma Kết |
Khi còn nhỏ, tôi nghĩ rằng mình rất yếu đuối, chỉ cần chút đau khổ là sẽ không thể vượt qua. Nhưng khi đã trải qua bao nhiêu sóng gió của đời, tôi mới hiểu rằng sau những năm tháng dài của cuộc đời con người, không có điều gì là không thể tha lỗi, không có điều gì là không thể từ bỏ.
Lịch âm Thứ 7 tuần trước
- Ngày âm lịch: 19-12-2024
- Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
Theo lịch âm, Thứ 7 tuần trước là ngày gì? Âm lịch Thứ 7 tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Lịch âm Thứ 7 tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, Thứ 7 tuần trước là ngày con gì?
- Lịch âm Thứ 7 tuần trước là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy Thứ 7 tuần trước là ngày con Lợn.
Lịch dương Thứ 7 tuần trước
Theo lịch dương năm 2025, Thứ 7 tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?
Theo dương lịch, Thứ 7 tuần trước là Thứ bảy, ngày 18-1-2025.
Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 7 tuần trước là tiết khí gì?
Lịch tiết khí Thứ 7 tuần trước là tiết Tiểu hàn.
Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 7 tuần trước
Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Tra xem Thứ 7 tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 7 tuần trước tốt hay xấu?
Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 7 tuần trước là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 7 tuần trước là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 7 tuần trước là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 7 tuần trước
Xem hướng xuất hành Thứ 7 tuần trước
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |