Lịch âm » Tuần trước » Thứ 7 tuần trước

Thứ 7 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ bảy tuần trước là ngày mấy, T7 tuần trước vào thứ mấy? Thứ 7 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ bảy tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 7 tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 7 tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 7 tuần trước

Lịch âm Thứ 7 tuần trước Lịch dương Thứ 7 tuần trước

Tháng 3 năm 2025 âm lịch

1

Ngày Đinh Dậu - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ

Mồng Một Đầu Tháng 3 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Tháng 3 năm 2025 dương lịch

29

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Xuân phân

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cho dù tôi biết ngày mai thế giới này sẽ tan thành mảnh vụn, tôi vẫn sẽ trồng cây táo của mình. - Martin Luther

Lịch âm Thứ 7 tuần trước

- Ngày âm lịch: 1-3-2025

- Ngày Đinh Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 7 tuần trước là ngày gì? Âm lịch Thứ 7 tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 7 tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 7 tuần trước là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 7 tuần trước là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy Thứ 7 tuần trước là ngày con .

Lịch dương Thứ 7 tuần trước

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 7 tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 7 tuần trước là Thứ bảy, ngày 29-3-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 7 tuần trước là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 7 tuần trước là tiết Xuân phân.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 7 tuần trước

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 7 tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 7 tuần trước tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 7 tuần trước là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 7 tuần trước là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 7 tuần trước là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 7 tuần trước

Xem hướng xuất hành Thứ 7 tuần trước

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên
Cập nhật: 04/04/2025 00:07