Lịch âm » Tuần trước » Thứ 2 tuần trước

Thứ 2 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ hai tuần trước là ngày mấy, T2 tuần trước vào thứ mấy? Thứ 2 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ hai tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 2 tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 2 tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 2 tuần trước

Lịch âm Thứ 2 tuần trước Lịch dương Thứ 2 tuần trước

Tháng 12 năm 2024 âm lịch

14

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Tháng 1 năm 2025 dương lịch

13

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain

Lịch âm Thứ 2 tuần trước

- Ngày âm lịch: 14-12-2024

- Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

Theo lịch âm, Thứ 2 tuần trước là ngày gì? Âm lịch Thứ 2 tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 2 tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 2 tuần trước là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 2 tuần trước là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy Thứ 2 tuần trước là ngày con Ngựa.

Lịch dương Thứ 2 tuần trước

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 2 tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 2 tuần trước là Thứ hai, ngày 13-1-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 2 tuần trước là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 2 tuần trước là tiết Tiểu hàn.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 2 tuần trước

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 2 tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 2 tuần trước tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 2 tuần trước là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 2 tuần trước là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 2 tuần trước là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 2 tuần trước

Xem hướng xuất hành Thứ 2 tuần trước

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An
Cập nhật: 23/01/2025 05:20