Lịch tiết khí năm 2025
STT | Ngày / Giờ | Tiết khí |
---|---|---|
1 | 05/01/2025 09:32 | Tiết Tiểu hàn |
2 | 20/01/2025 03:00 | Tiết Đại hàn |
3 | 03/02/2025 21:10 | Tiết Lập xuân |
4 | 18/02/2025 17:06 | Tiết Vũ Thủy |
5 | 05/03/2025 15:07 | Tiết Kinh trập |
6 | 20/03/2025 16:01 | Tiết Xuân phân |
7 | 04/04/2025 19:48 | Tiết Thanh minh |
8 | 20/04/2025 02:56 | Tiết Cốc vũ |
9 | 05/05/2025 12:57 | Tiết Lập hạ |
10 | 21/05/2025 01:54 | Tiết Tiểu mãn |
11 | 05/06/2025 16:56 | Tiết Mang chủng |
12 | 21/06/2025 09:42 | Tiết Hạ chí |
13 | 07/07/2025 03:05 | Tiết Tiểu thử |
14 | 22/07/2025 20:29 | Tiết Đại thử |
15 | 07/08/2025 12:51 | Tiết Lập thu |
16 | 23/08/2025 03:33 | Tiết Xử thử |
17 | 07/09/2025 15:52 | Tiết Bạch lộ |
18 | 23/09/2025 01:19 | Tiết Thu phân |
19 | 08/10/2025 07:41 | Tiết Hàn lộ |
20 | 23/10/2025 10:51 | Tiết Sương giáng |
21 | 07/11/2025 11:04 | Tiết Lập đông |
22 | 22/11/2025 08:35 | Tiết Tiểu tuyết |
23 | 07/12/2025 04:04 | Tiết Đại tuyết |
24 | 21/12/2025 22:03 | Tiết Đông chí |
24 tiết khí trong năm 2025
Bảng dưới đây liệt kê danh sách hai mươi tư tiết khí-24 tiết khí trong 1 năm dương lịch với ý nghĩa, thông tin và giải nghĩa trong lịch tiết khí của các nước phương Đông (Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và Việt Nam).
Tiếng Việt | Ý nghĩa |
---|---|
Lập Xuân | Bắt đầu mùa xuân |
Vũ Thủy | Mưa ẩm |
Kinh Trập | Sâu nở |
Xuân Phân | Giữa xuân |
Thanh Minh | Trời trong sáng |
Cốc Vũ | Mưa rào |
Lập Hạ | Bắt đầu mùa hè |
Tiểu Mãn | Lũ nhỏ, duối vàng |
Mang Chủng | Chòm sao Tua Rua mọc |
Hạ Chí | Giữa hè |
Tiểu Thử | Nóng nhẹ |
Đại Thử | Nóng oi |
Lập Thu | Bắt đầu mùa thu |
Xử Thử | Mưa ngâu |
Bạch Lộ | Nắng nhạt |
Thu Phân | Giữa thu |
Hàn Lộ | Mát mẻ |
Sương Giáng | Sương mù xuất hiện |
Lập Đông | Bắt đầu mùa đông |
Tiểu Tuyết | Tuyết xuất hiện |
Đại Tuyết | Tuyết dày |
Đông Chí | Giữa đông |
Tiểu Hàn | Rét nhẹ |
Đại Hàn | Rét đậm |
Phân loại 24 tiết khí trong năm: Chia làm 4 loại như sau:
- Biểu thị sự nóng lạnh thay đổi cho nhau và phân biệt các mùa trong năm có 8 tiết khí: Lập xuân, Xuân Phân; Lập Hạ, Hạ chí; Lập thu, Thu Phân; Lập Đông, Đông Chí.
- Biểu thị cho nhiệt độ thay đổi có 5 tiết khí: Tiểu Thử, Đại Thử, Xử Thử, Tiểu Hàn, Đại Hàn.
- Biểu thị cho sự liên quan đến mưa, nước có 7 tiết khí: Vũ Thủy, Cốc Vũ, Bạch Lộ, Hàn Lộ, Sương Giáng, Tiểu Tuyết, Đại Tuyết.
- Biểu thị cho sự vật, hiện tượng có 4 tiết khí: Kinh Trập, Thanh Minh, Tiểu Mãn, Mang Chủng.
Lịch tiết khí tháng 1 năm 2025
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 Đông chí |
2 Đông chí |
3 Đông chí |
4 Đông chí |
5 Tiểu hàn |
||
6 Tiểu hàn |
7 Tiểu hàn |
8 Tiểu hàn |
9 Tiểu hàn |
10 Tiểu hàn |
11 Tiểu hàn |
12 Tiểu hàn |
13 Tiểu hàn |
14 Tiểu hàn |
15 Tiểu hàn |
16 Tiểu hàn |
17 Tiểu hàn |
18 Tiểu hàn |
19 Tiểu hàn |
20 Đại hàn |
21 Đại hàn |
22 Đại hàn |
23 Đại hàn |
24 Đại hàn |
25 Đại hàn |
26 Đại hàn |
27 Đại hàn |
28 Đại hàn |
29 Đại hàn |
30 Đại hàn |
31 Đại hàn |