Lịch âm » Tuần trước » Thứ 4 tuần trước

Thứ 4 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ tư tuần trước là ngày mấy, T4 tuần trước vào thứ mấy? Thứ 4 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ tư tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 4 tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 4 tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 4 tuần trước

Lịch âm Thứ 4 tuần trước Lịch dương Thứ 4 tuần trước

Tháng 2 năm 2025 âm lịch

27

Ngày Giáp Ngọ - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Tháng 3 năm 2025 dương lịch

26

Thứ tư

Lịch tiết khí

Xuân phân

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Để có sức khỏe tốt: hãy ăn nhẹ, thở sâu, sống có chừng mực, nuôi dưỡng niềm vui và gìn giữ những mối quan tâm trong cuộc sống.

Lịch âm Thứ 4 tuần trước

- Ngày âm lịch: 27-2-2025

- Ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 4 tuần trước là ngày gì? Âm lịch Thứ 4 tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 4 tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 4 tuần trước là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 4 tuần trước là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy Thứ 4 tuần trước là ngày con Ngựa.

Lịch dương Thứ 4 tuần trước

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 4 tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 4 tuần trước là Thứ tư, ngày 26-3-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 4 tuần trước là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 4 tuần trước là tiết Xuân phân.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 4 tuần trước

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 4 tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 4 tuần trước tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 4 tuần trước là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 4 tuần trước là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 4 tuần trước là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 4 tuần trước

Xem hướng xuất hành Thứ 4 tuần trước

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu
Cập nhật: 04/04/2025 00:07