Lịch âm » Tuần trước » Chủ nhật tuần trước

Chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Chủ nhật tuần trước là ngày mấy, CN tuần trước vào thứ mấy? Chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Chủ nhật tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Chủ nhật tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Chủ nhật tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Chủ nhật tuần trước

Lịch âm Chủ nhật tuần trước Lịch dương Chủ nhật tuần trước

Tháng 12 năm 2024 âm lịch

20

Ngày Mậu Tý - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Tháng 1 năm 2025 dương lịch

19

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.

Lịch âm Chủ nhật tuần trước

- Ngày âm lịch: 20-12-2024

- Ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

Theo lịch âm, Chủ nhật tuần trước là ngày gì? Âm lịch Chủ nhật tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Chủ nhật tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Chủ nhật tuần trước là ngày con gì?

- Lịch âm Chủ nhật tuần trước là ngày có địa chi là , vì vậy Chủ nhật tuần trước là ngày con Chuột.

Lịch dương Chủ nhật tuần trước

Theo lịch dương năm 2025, Chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Chủ nhật tuần trước là Chủ nhật, ngày 19-1-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Chủ nhật tuần trước là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Chủ nhật tuần trước là tiết Tiểu hàn.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Chủ nhật tuần trước

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Chủ nhật tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Chủ nhật tuần trước tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Chủ nhật tuần trước là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Chủ nhật tuần trước là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Chủ nhật tuần trước là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Chủ nhật tuần trước

Xem hướng xuất hành Chủ nhật tuần trước

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An
Cập nhật: 23/01/2025 05:05