Lịch âm » Tuần trước » Thứ 6 tuần trước

Thứ 6 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ sáu tuần trước là ngày mấy, T6 tuần trước vào thứ mấy? Thứ 6 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ sáu tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 6 tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 6 tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 6 tuần trước

Lịch âm Thứ 6 tuần trước Lịch dương Thứ 6 tuần trước

Tháng 2 năm 2025 âm lịch

29

Ngày Bính Thân - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Tháng 3 năm 2025 dương lịch

28

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Xuân phân

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Chỉ vì bạn không ốm không có nghĩa là bạn khỏe mạnh.

Lịch âm Thứ 6 tuần trước

- Ngày âm lịch: 29-2-2025

- Ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 6 tuần trước là ngày gì? Âm lịch Thứ 6 tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 6 tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 6 tuần trước là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 6 tuần trước là ngày có địa chi là Thân, vì vậy Thứ 6 tuần trước là ngày con Khỉ.

Lịch dương Thứ 6 tuần trước

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 6 tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 6 tuần trước là Thứ sáu, ngày 28-3-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 6 tuần trước là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 6 tuần trước là tiết Xuân phân.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 6 tuần trước

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 6 tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 6 tuần trước tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 6 tuần trước là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 6 tuần trước là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 6 tuần trước là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 6 tuần trước

Xem hướng xuất hành Thứ 6 tuần trước

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ
Cập nhật: 04/04/2025 00:07