Thứ năm tuần trước là ngày mấy, T5 tuần trước vào thứ mấy? Thứ 5 tuần trước là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ năm tuần trước là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 5 tuần trước âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 5 tuần trước là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.
Lịch âm dương Thứ 5 tuần trước
Lịch âm Thứ 5 tuần trước | Lịch dương Thứ 5 tuần trước |
Tháng 2 năm 2025 âm lịch 28
Ngày Ất Mùi - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
27
Thứ năm Xuân phân Cung hoàng đạo Cung Bạch Dương |
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng, nhưng điều mình nên làm là không quan tâm đến những chuyện màu đen.
Lịch âm Thứ 5 tuần trước
- Ngày âm lịch: 28-2-2025
- Ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
Theo lịch âm, Thứ 5 tuần trước là ngày gì? Âm lịch Thứ 5 tuần trước là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Lịch âm Thứ 5 tuần trước là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, Thứ 5 tuần trước là ngày con gì?
- Lịch âm Thứ 5 tuần trước là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy Thứ 5 tuần trước là ngày con Dê.
Lịch dương Thứ 5 tuần trước
Theo lịch dương năm 2025, Thứ 5 tuần trước là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?
Theo dương lịch, Thứ 5 tuần trước là Thứ năm, ngày 27-3-2025.
Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 5 tuần trước là tiết khí gì?
Lịch tiết khí Thứ 5 tuần trước là tiết Xuân phân.
Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 5 tuần trước
Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Tra xem Thứ 5 tuần trước theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 5 tuần trước tốt hay xấu?
Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 5 tuần trước là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 5 tuần trước là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 5 tuần trước là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 5 tuần trước
Xem hướng xuất hành Thứ 5 tuần trước
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |