Thứ bảy tuần sau là ngày mấy, T7 tuần sau vào thứ mấy? Thứ 7 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ bảy tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 7 tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 7 tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.
Lịch âm dương Thứ 7 tuần sau
Lịch âm Thứ 7 tuần sau | Lịch dương Thứ 7 tuần sau |
Tháng 1 năm 2025 âm lịch 4
Ngày Tân Sửu - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
1
Thứ bảy Đại hàn Cung hoàng đạo Cung Bảo Bình |
Tôi tin vào việc sơn móng. Tôi tin vào việc ăn diện. Tôi tin vào việc chải chuốt khi rảnh rỗi và tin vào việc tô son. Tôi tin vào màu hồng. Tôi tin rằng những cô gái hạnh phúc là những cô gái xinh đẹp nhất. Tôi tin rằng ngày mai là một ngày mới, và… tôi tin vào điều kỳ diệu. - Audrey Hepburn
Lịch âm Thứ 7 tuần sau
- Ngày âm lịch: 4-1-2025
- Ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
Theo lịch âm, Thứ 7 tuần sau là ngày gì? Âm lịch Thứ 7 tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Lịch âm Thứ 7 tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, Thứ 7 tuần sau là ngày con gì?
- Lịch âm Thứ 7 tuần sau là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy Thứ 7 tuần sau là ngày con Trâu.
Lịch dương Thứ 7 tuần sau
Theo lịch dương năm 2025, Thứ 7 tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?
Theo dương lịch, Thứ 7 tuần sau là Thứ bảy, ngày 1-2-2025.
Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 7 tuần sau là tiết khí gì?
Lịch tiết khí Thứ 7 tuần sau là tiết Đại hàn.
Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 7 tuần sau
Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Tra xem Thứ 7 tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 7 tuần sau tốt hay xấu?
Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 7 tuần sau là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 7 tuần sau là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 7 tuần sau là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 7 tuần sau
Xem hướng xuất hành Thứ 7 tuần sau
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |