Lịch âm » Tuần sau » Thứ 7 tuần sau

Thứ 7 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ bảy tuần sau là ngày mấy, T7 tuần sau vào thứ mấy? Thứ 7 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ bảy tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 7 tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 7 tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 7 tuần sau

Lịch âm Thứ 7 tuần sau Lịch dương Thứ 7 tuần sau

Tháng 3 năm 2025 âm lịch

15

Ngày Tân Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ

Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Tháng 4 năm 2025 dương lịch

12

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.

Lịch âm Thứ 7 tuần sau

- Ngày âm lịch: 15-3-2025

- Ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 7 tuần sau là ngày gì? Âm lịch Thứ 7 tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 7 tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 7 tuần sau là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 7 tuần sau là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy Thứ 7 tuần sau là ngày con Lợn.

Lịch dương Thứ 7 tuần sau

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 7 tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 7 tuần sau là Thứ bảy, ngày 12-4-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 7 tuần sau là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 7 tuần sau là tiết Thanh minh.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 7 tuần sau

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 7 tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 7 tuần sau tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 7 tuần sau là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 7 tuần sau là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 7 tuần sau là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 7 tuần sau

Xem hướng xuất hành Thứ 7 tuần sau

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát
Cập nhật: 04/04/2025 00:07