Lịch âm » Tuần sau » Thứ 4 tuần sau

Thứ 4 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ tư tuần sau là ngày mấy, T4 tuần sau vào thứ mấy? Thứ 4 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ tư tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 4 tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 4 tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 4 tuần sau

Lịch âm Thứ 4 tuần sau Lịch dương Thứ 4 tuần sau

Tháng 1 năm 2025 âm lịch

1

Ngày Mậu Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Mồng Một Đầu Tháng 1 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Tháng 1 năm 2025 dương lịch

29

Thứ tư

Lịch tiết khí

Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Những phiền não trong cuộc đời được gói gọn trong 12 chữ: Không buông được, nghĩ không thông, nhìn không thấu, quên không nổi.

Lịch âm Thứ 4 tuần sau

- Ngày âm lịch: 1-1-2025

- Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 4 tuần sau là ngày gì? Âm lịch Thứ 4 tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 4 tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 4 tuần sau là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 4 tuần sau là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy Thứ 4 tuần sau là ngày con Chó.

Lịch dương Thứ 4 tuần sau

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 4 tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 4 tuần sau là Thứ tư, ngày 29-1-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 4 tuần sau là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 4 tuần sau là tiết Đại hàn.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 4 tuần sau

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 4 tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 4 tuần sau tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 4 tuần sau là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 4 tuần sau là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 4 tuần sau là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 4 tuần sau

Xem hướng xuất hành Thứ 4 tuần sau

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An
Cập nhật: 23/01/2025 05:13