Lịch âm » Tuần sau » Thứ 5 tuần sau

Thứ 5 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ năm tuần sau là ngày mấy, T5 tuần sau vào thứ mấy? Thứ 5 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ năm tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 5 tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 5 tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 5 tuần sau

Lịch âm Thứ 5 tuần sau Lịch dương Thứ 5 tuần sau

Tháng 1 năm 2025 âm lịch

2

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Tháng 1 năm 2025 dương lịch

30

Thứ năm

Lịch tiết khí

Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cuộc sống vốn nhiều đau khổ, hận một người là làm mình đau khổ thêm.

Lịch âm Thứ 5 tuần sau

- Ngày âm lịch: 2-1-2025

- Ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 5 tuần sau là ngày gì? Âm lịch Thứ 5 tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 5 tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 5 tuần sau là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 5 tuần sau là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy Thứ 5 tuần sau là ngày con Lợn.

Lịch dương Thứ 5 tuần sau

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 5 tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 5 tuần sau là Thứ năm, ngày 30-1-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 5 tuần sau là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 5 tuần sau là tiết Đại hàn.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 5 tuần sau

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 5 tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 5 tuần sau tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 5 tuần sau là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 5 tuần sau là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 5 tuần sau là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 5 tuần sau

Xem hướng xuất hành Thứ 5 tuần sau

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ
Cập nhật: 23/01/2025 05:20