Chủ nhật tuần sau là ngày mấy, CN tuần sau vào thứ mấy? Chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Chủ nhật tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Chủ nhật tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Chủ nhật tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.
Lịch âm dương Chủ nhật tuần sau
Lịch âm Chủ nhật tuần sau | Lịch dương Chủ nhật tuần sau |
Tháng 1 năm 2025 âm lịch 5
Ngày Nhâm Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
2
Chủ nhật Đại hàn Cung hoàng đạo Cung Bảo Bình |
Có một nơi để về, đó là nhà. Có những người để yêu thương, đó là gia đình. Có được cả hai, đó là hạnh phúc.
Lịch âm Chủ nhật tuần sau
- Ngày âm lịch: 5-1-2025
- Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ
Theo lịch âm, Chủ nhật tuần sau là ngày gì? Âm lịch Chủ nhật tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Lịch âm Chủ nhật tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, Chủ nhật tuần sau là ngày con gì?
- Lịch âm Chủ nhật tuần sau là ngày có địa chi là Dần, vì vậy Chủ nhật tuần sau là ngày con Hổ.
Lịch dương Chủ nhật tuần sau
Theo lịch dương năm 2025, Chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?
Theo dương lịch, Chủ nhật tuần sau là Chủ nhật, ngày 2-2-2025.
Theo lịch tiết khí năm 2025, Chủ nhật tuần sau là tiết khí gì?
Lịch tiết khí Chủ nhật tuần sau là tiết Đại hàn.
Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Chủ nhật tuần sau
Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo-giờ xấu
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Tra xem Chủ nhật tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Chủ nhật tuần sau tốt hay xấu?
Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, Chủ nhật tuần sau là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Chủ nhật tuần sau là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, Chủ nhật tuần sau là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Chủ nhật tuần sau
Xem hướng xuất hành Chủ nhật tuần sau
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |