Lịch âm » Tuần sau » Chủ nhật tuần sau

Chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Chủ nhật tuần sau là ngày mấy, CN tuần sau vào thứ mấy? Chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Chủ nhật tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Chủ nhật tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Chủ nhật tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Chủ nhật tuần sau

Lịch âm Chủ nhật tuần sau Lịch dương Chủ nhật tuần sau

Tháng 3 năm 2025 âm lịch

16

Ngày Nhâm Tý - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Tháng 4 năm 2025 dương lịch

13

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là thực tế để chúng ta cần trải nghiệm

Lịch âm Chủ nhật tuần sau

- Ngày âm lịch: 16-3-2025

- Ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Chủ nhật tuần sau là ngày gì? Âm lịch Chủ nhật tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Chủ nhật tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Chủ nhật tuần sau là ngày con gì?

- Lịch âm Chủ nhật tuần sau là ngày có địa chi là , vì vậy Chủ nhật tuần sau là ngày con Chuột.

Lịch dương Chủ nhật tuần sau

Theo lịch dương năm 2025, Chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Chủ nhật tuần sau là Chủ nhật, ngày 13-4-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Chủ nhật tuần sau là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Chủ nhật tuần sau là tiết Thanh minh.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Chủ nhật tuần sau

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Chủ nhật tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Chủ nhật tuần sau tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Chủ nhật tuần sau là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Chủ nhật tuần sau là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Chủ nhật tuần sau là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Chủ nhật tuần sau

Xem hướng xuất hành Chủ nhật tuần sau

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ
Cập nhật: 04/04/2025 00:07