Lịch âm » Tuần sau » Thứ 2 tuần sau

Thứ 2 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch?

Thứ hai tuần sau là ngày mấy, T2 tuần sau vào thứ mấy? Thứ 2 tuần sau là ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch? Tra xem ngày âm lịch Thứ hai tuần sau là ngày tốt hay ngày xấu, là ngày lễ gì? Coi Thứ 2 tuần sau âm lịch là ngày đẹp không? Danh sách giờ hoàng đạo-giờ tốt lành-giờ đẹp xuất hành trong ngày Thứ 2 tuần sau là giờ nào để lên kế hoạch cho các việc đại sự quan trọng như: khai trương, nhập trạch (về nhà mới), động thổ hay cưới hỏi.

Lịch âm dương Thứ 2 tuần sau

Lịch âm Thứ 2 tuần sau Lịch dương Thứ 2 tuần sau

Tháng 3 năm 2025 âm lịch

10

Ngày Bính Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Tháng 4 năm 2025 dương lịch

7

Thứ hai

Lịch tiết khí

Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Tâm phải cho lớn để dung nạp người trong thiên hạ, tâm phải cho rộng để chứa đựng điều hay trong thiên hạ, tâm phải công bình để làm việc trong thiên hạ, tâm phải trầm tĩnh để xét lý trong thiên hạ, tâm phải vững vàng để chống đỡ với biến cố trong thiên hạ.

Lịch âm Thứ 2 tuần sau

- Ngày âm lịch: 10-3-2025

- Ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

Theo lịch âm, Thứ 2 tuần sau là ngày gì? Âm lịch Thứ 2 tuần sau là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Lịch âm Thứ 2 tuần sau là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, Thứ 2 tuần sau là ngày con gì?

- Lịch âm Thứ 2 tuần sau là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy Thứ 2 tuần sau là ngày con Ngựa.

Lịch dương Thứ 2 tuần sau

Theo lịch dương năm 2025, Thứ 2 tuần sau là ngày bao nhiêu, là thứ mấy trong tuần?

Theo dương lịch, Thứ 2 tuần sau là Thứ hai, ngày 7-4-2025.

Theo lịch tiết khí năm 2025, Thứ 2 tuần sau là tiết khí gì?

Lịch tiết khí Thứ 2 tuần sau là tiết Thanh minh.

Xem giờ tốt, giờ đẹp, giờ hoàng đạo Thứ 2 tuần sau

Coi giờ hoàng đạo, giờ tốt và giờ đẹp

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo-giờ xấu

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Tra xem Thứ 2 tuần sau theo âm lịch là ngày gì? Lịch âm Thứ 2 tuần sau tốt hay xấu?

Xem ngày tốt xấu theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, Thứ 2 tuần sau là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày Thứ 2 tuần sau là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, Thứ 2 tuần sau là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành Thứ 2 tuần sau

Xem hướng xuất hành Thứ 2 tuần sau

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ
Cập nhật: 04/04/2025 00:07